BẢNG CHI TIẾT NHỮNG ĐIỂM CẦN TUYÊN TRUYỀN LUẬT QUẢN LÝ THUẾ SỐ 38/2019/QH14
STT |
Nội dung cần tuyên truyền |
Quy định tại Luật QLT 38/2019/QH14 |
Quy định tại Luật QLT hiện hành |
Quy định mới/ bổ sung/sửa đổi |
---|---|---|---|---|
I |
QUYỀN CỦA NNT |
Điều 16 |
Điều 6 |
Bổ sung |
II |
ĐĂNG KÝ THUẾ, KHAI THUẾ, NỘP THUẾ, HOÀN THUẾ |
|
|
|
1 |
Sửa đổi, bổ sung quy định về đồng tiền khai thuế, nộp thuế. |
Điều 7 |
Điều 43 Luật QLT số 78/2006/QH11 |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế |
Điều 8 |
Bổ sung |
|
3 |
Bổ sung quy định nhiệm vụ, quyền hạn của ngân hàng thương mại trong quản lý thuế. |
Điều 27 |
Điểm a Khoản 2 Điều 72; Điều 97 Luật QLT số 78/2006/QH11 |
Bổ sung |
4 |
Đối tượng đăng ký thuế và cấp mã số thuế |
Điều 30 |
Điều 21 Luật QLT số 78/2006/QH11 |
Sửa đổi |
5 |
Hồ sơ đăng ký thuế lần đầu |
Điều 31 |
Điều 23 Luật QLT số 78/2006/QH11 |
Sửa đổi |
6 |
Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký thuế lần đầu |
Điều 32 |
Điều 24 Luật QLT số 78/2006/QH11 |
Sửa đổi |
7 |
Thời hạn đăng ký thuế lần đầu |
Điều 33 |
Điều 22 Luật QLT số 78/2006/QH11 |
Sửa đổi |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuế |
Điều 34 |
Điều 26 Luật QLT số 78/2006/QH11 |
Sửa đổi |
9 |
Sử dụng mã số thuế |
Điều 35 |
Điều 28 Luật QLT số 78/2006/QH11 |
Sửa đổi |
10 |
Thông báo thay đổi thông tin đăng ký thuế |
Điều 36 |
Điều 27 Luật QLT số 78/2006/QH11 |
Sửa đổi |
11 |
Thông báo khi tạm ngừng hoạt động, kinh doanh |
Điều 37 |
Bổ sung |
|
12 |
Đăng ký thuế trong trường hợp tổ chức lại doanh nghiệp |
Điều 38 |
Bổ sung |
|
13 |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế |
Điều 39 |
Điều 29 Luật QLT số 78/2006/QH11 |
Sửa đổi |
14 |
Khôi phục mã số thuế |
Điều 40 |
Bổ sung |
|
15 |
Bổ sung nguyên tắc khai thuế tập trung, nộp thuế phân bổ. |
Điều 42 |
Điều 30 Luật QLT số 78/2006/QH11 |
Bổ sung |
16 |
Sửa đổi, bổ sung thời hạn nộp hồ sơ khai thuế. |
Điều 44 |
Khoản 9 Điều 1 Luật số 21/2012/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật QLT |
Sửa đổi, bổ sung |
17 |
Sửa đổi quy định khai bổ sung hồ sơ khai thuế |
Điều 47 |
Điều 34 Luật QLT số 78/2006/QH11 |
Sửa đổi |
18 |
Sửa đổi quy định trách nhiệm của cơ quan quản lý thuế trong việc tiếp nhận hồ sơ khai thuế. |
Điều 48 |
Điều 35 Luật QLT số 78/2006/QH12 |
Sửa đổi |
19 |
Sửa đổi thứ tự thanh toán tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt. |
Điều 57 |
Khoản 12 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật QLT |
Sửa đổi |
20 |
Bổ sung quy định trong việc xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa. |
Điều 60 |
Khoản 13 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật QLT |
Sửa đổi, bổ sung |
21 |
Nộp thuế trong thời gian giải quyết khiếu nại, khởi kiện: bổ sung quy định mức tính tiền lãi phải trả cho người nộp thuế khi số tiền thuế đã nộp lớn hơn số tiền thuế xác định theo kết quả xử lý khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền. |
Điều 61 |
Điều 48 Luật QLT số 78/2006/QH11 |
Bổ sung |
22 |
Các trường hợp hoàn thuế |
Điều 70 |
Điều 57 Luật QLT số 78/2006/QH11 |
Sửa đổi |
23 |
Hồ sơ hoàn thuế |
Điều 71 |
Khoản 17 Điều 1 Luật QLT số 21/2012/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật QLT |
Sửa đổi |
24 |
Tiếp nhận và phản hồi thông tin hồ sơ hoàn thuế |
Điều 72 |
Điều 59 Luật QLT số 78/2006/QH11 |
Sửa đổi |
25 |
Phân loại hồ sơ hoàn thuế |
Điều 73 |
Khoản 18 Điều 1 Luật QLT số 21/2012/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật QLT |
Sửa đổi |
26 |
Địa điểm kiểm tra hồ sơ hoàn thuế |
Điều 74 |
Bổ sung |
|
27 |
Thời hạn giải quyết hồ sơ |
Điều 75 |
Điểm 2 Khoản 18 Điều 1 Luật số 21/2012/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật QLT. |
Sửa đổi |
28 |
Thẩm quyền quyết định hoàn thuế |
Điều 76 |
Bổ sung |
|
29 |
Thanh tra, kiểm tra sau hoàn thuế |
Điều 77 |
Bổ sung |
|
III |
GIAO DỊCH LIÊN KẾT, CƠ CHẾ THỎA THUẬN TRƯỚC VỀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ, THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
|
|
|
1 |
Quản lý thuế liên quan đến giao dịch liên kết |
Điều 3 |
|
Bổ sung |
2 |
Cơ chế thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế |
Điều 3, Điều 19, Điều 42 |
Điều 5, Điều 9, Điều 30 |
Bổ sung
|
3 |
Nguyên tắc khai thuế, tính thuế Đối với hoạt động kinh doanh thương mại điện tử |
Điều 42 |
Điều 30 |
Bổ sung |
IV |
CÔNG TÁC THANH TRA KIỂM TRA |
|
|
|
1 |
Các trường hợp và căn cứ ấn định thuế |
Điều 50 |
Điều 37 |
Bổ sung |
2 |
Quyền nghĩa vụ của cơ quan kiểm toán, thanh tra |
Điều 21 |
|
Bổ sung |
V |
CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HỘ, CÁ NHÂN |
|
|
|
1 |
Quy định về Hội đồng tư vấn thuế xã phường, thị trấn |
Điều 28 |
Điều 12 Luật QLT số 78 |
Bổ sung |
2 |
Quy định về thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế thu nhập cá nhân |
Điểm b, khoản 2 Điểu 44 |
Điểm c, khoản 2 Điều 32 Luật QLT số 78 |
Sửa đổi |
3 |
Quy định về hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có quy mô về doanh thu, lao động đáp ứng từ mức cao nhất về tiêu chí của doanh nghiệp siêu nhỏ |
Điều 51 |
Điều 38 Luật QLT số 78 |
Bổ sung |
4 |
Quy định miễn thuế đối với cá nhân có số tiền thuế phát sinh phải nộp hằng năm sau quyết toán thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công từ 50.000 đồng trở xuống |
Điều 79 |
Điều 61 Luật QLT số 78 |
Bổ sung |
5 |
Quy định về không xử phạt vi phạm hành chính về thuế đối với các trường hợp: + Cá nhân trực tiếp quyết toán thuế thu nhập cá nhân chậm nộp hồ sơ quyết toán thuế thu nhập cá nhân mà có phát sinh số tiền thuế được hoàn + Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh đã bị ấn định thuế theo quy định tại Điều 51 |
Điều 141 |
Điều 103 Luật QLT số 78 |
Bổ sung |
VI |
TỔ CHỨC DỊCH VỤ LÀM THỦ TỤC VỀ THUẾ (ĐẠI LÝ THUẾ) |
Chương XII
|
Điều 20, Luật QLT 78 |
|
1 |
Mở rộng phạm vi cung cấp dịch vụ làm thủ tục về thuế
|
Điều 104 |
Điều 20, Luật QLT 78 |
Bổ sung |
2 |
Nâng cao tiêu chuẩn đối với người được cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế và quy định cập nhật kiến thức định kỳ cho Nhân viên đại lý thuế |
Điều 105 |
Điều 20, Luật QLT 78 |
Bổ sung |
VII |
CÔNG TÁC XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ QUẢN LÝ THUẾ |
Chương XV |
Chương XII |
Bổ sung |
1 |
Nguyên tắc xử phạt vi phạm hành chính về quản lý thuế |
Điều 136
|
|
Bổ sung |
2 |
Miễn tiền phạt vi phạm hành chính về quản lý thuế |
Điều 140 |
|
Bổ sung |
3 |
Hành vi vi phạm |
Điều 141, Điều 142 |
|
Bổ sung |
VIII |
QUẢN LÝ NỢ THUẾ |
|
|
|
1 |
Quy định về không tính tiền chậm nộp đối với người nộp thuế cung ứng hàng hoá, dịch vụ được thanh toán bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Khoản 5 Điều 59 |
Khoản 1 Điều 106 Luật QLT số 78 |
Sửa đổi |
2 |
Quy định về khai bổ sung hồ sơ khai thuế làm giảm số tiền thuế phải nộp hoặc cơ quan quản lý thuế, cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, thanh tra, phát hiện số thuế phải nộp giảm thì được điều chỉnh số tiền chậm nộp đã tính tương ứng với số tiền chênh lệch giảm. |
Khoản 7 Điều 59 |
|
Bổ sung |
3 |
Quy định về h oàn thành nghĩa vụ nộp thuế đối với người nộp thuế là cơ sở kinh doanh có chi nhánh, đơn vị trực thuộc chấm dứt hoạt động mà vẫn còn nợ thuế |
Khoản 5 Điều 67 |
|
Bổ sung |
4 |
Quy định về việc kế thừa nghĩa vụ nộp thuế của cá nhân là người đã chết, người mất năng lực hành vi dân sự hoặc người mất tích theo quy định của pháp luật dân sự |
Khoản 3 Điều 69 |
|
Bổ sung |
5 |
Quy định về trường hợp được xóa nợ: Bổ sung xóa nợ đối với hợp tác xã bị tuyên bố phá sản |
Khoản 1 Điều 85
|
|
Bổ sung |
6 |
Quy định về xóa nợ đối với các trường hợp bị ảnh hưởng do thiên tai, thảm họa, dịch bệnh có phạm vi rộng |
Khoản 4 Điều 85 |
|
Bổ sung |
7 |
Quy định về hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đang bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế trước khi xuất cảnh |
Khoản 7 Điều 124 |
|
Bổ sung |
8 |
Quy định về nguyên tắc áp dụng các biện pháp cưỡng chế |
Khoản 3 Điều 125 |
Điều 97, 98, 98a, 99, 100, 101 và 102 Luật QLT số 78 |
Sửa đổi |
Add New Comment